Thông số kỹ thuật
-
Quang học
- Hệ thống quang học zoom cao cấp 12:1, 13 phần tử
- Góc chiếu (Beam aperture): 6,2° (half peak) – 75° (one-tenth peak)
- Zoom tuyến tính motorised tốc độ cao
- Thấu kính phủ chống phản xạ
- Thấu kính trước Fresnel: 210 mm
-
Nguồn sáng
Domino Wash S: 80,000 lumens, tổng quang thông tới 52,000 lumens (Auto Fan Mode)
- Nhiệt độ màu: 7,000 K
- CRI > 70
Domino Wash ST: 68,000 lumens, tổng quang thông tới 45,000 lumens (Auto Fan Mode)
- Nhiệt độ màu: 5,800 K
- CRI > 80
Domino Wash TC: 49,000 lumens, tổng quang thông tới 33,900 lumens (Auto Fan Mode)
- Nhiệt độ màu: 6,000 K
- CRI > 95
Tuổi thọ nguồn sáng (L70): lên tới 40,000 giờ
Nguồn sáng không nhấp nháy (Flicker-free), phù hợp TV và các sự kiện quay video
-
Chuyển động
- Vị trí cực kỳ chính xác, điều khiển 8-bit hoặc 16-bit
- Động cơ stepper độ phân giải cao, vận hành qua microprocessor
- Pan và Tilt tự động tái định vị
- Phạm vi chuyển động: Pan 540°, Tilt 262°
-
Màu sắc
- Hệ thống trộn màu CMY & RGB phức tạp, với hai cấp độ bão hòa CMY, tạo ra hàng tỷ màu (patent pending)
- Điều chỉnh nhiệt độ màu: CTB, CTO, CTP biến đổi
- Bánh màu cố định với 6 màu bổ sung
-
Gobos
- Bánh gobo quay lập chỉ mục (indexable) với 7 gobo thủy tinh chính xác + vị trí mở
- Xoay gobo hai chiều với tốc độ điều chỉnh
- Đường kính gobo: 30 mm
- Đường kính hình ảnh (image): 25 mm
- Độ dày gobo: 1.1 mm
-
Framing system
- 4 lưỡi cắt (shutter) riêng biệt, chiếm 100% diện tích beam
- Xoay module barndoor: +/- 90°
-
Iris Diaphragm
- Iris tốc độ cao, hiệu ứng động
- range: 15% – 100%
- Iris tốc độ cao, hiệu ứng động
-
Frost
- Frost tuyến tính biến đổi 0% – 100%
-
Hiệu ứng
- Bánh hiệu ứng đồ họa CMY & RGB, xoay liên tục hai chiều
- Bộ lọc beam ovalising, có thể xoay và lập chỉ mục
-
Dimmer / Strobe
- Dimmer điện tử: điều chỉnh từ 0 → 100% mà không đổi màu
- Strobe: tốc độ 1 → 25 nháy/giây
-
Chuyên nghiệp –
trong mọi quy trình -
Đổi mới – cập nhật
công nghệ liên tục -
Tận tâm – đồng hành cùng
khách hàng dài lâu